(JBO 247) Phiên bản 7.25 đem lại cho người hâm mộ rất nhiều thay đổi mới lạ, sau đây là mốt số thay đổi của phiên bản này.
Các thay đổi về heroes trong bản update Dota 2 7.25:
ABADDON
Level 25 Talent: Tăng 375 -> 425 phạm vi Mist Coil
ALCHEMIST
Agility nhận mỗi cấp tăng từ 1,2 -> 1,5
ARC WARDEN
Tốc độ chạy cơ bản tăng từ 280 -> 285
BATRIDER
Firefly: Giảm tốc độ chạy từ 5/10/15/20% -> 4/8/12/16%
Flamebreak giảm sát thương từ 50/75/100/125 -> 30/60/90/120
BEASTMASTER
Tốc độ đánh cơ bản tăng từ 100 -> 110
Wild Axes thay đổi từ sát thương vật lý -> sát thương phép
Wild Axes tăng thời gian debuff từ 10 -> 12
Wild Axes không còn xuyên Spell Immunity
BLOODSEEKER
Bloodrage giảm tỷ lệ hồi máu từ 13/17/21/25% -> 10/15/20/25%
BOUNTY HUNTER
Làm lại gậy xanh. Jinada sẽ được tính vào Shuriken Toss, tăng phạm vi dùng chiêu lên 650 và thời gian hồi chiêu còn 6 giây
Shuriken Toss: Mana dùng chiêu giảm từ 135 -> 120/125/130/135
Level 15 Talent: +50 Attack Speed -> +75 Shuriken Toss Damage
Level 20 Talent: +125 Shuriken Toss Damage -> +60 Attack Speed
BREWMASTER
PRIMAL SPLIT
Primal Split Fire (Gấu Lửa): Sát thương tăng từ 80/120/160 -> 80/130/180
Primal Split Fire sẽ gây aura đốt mỗi 0,5 giây
Level 20 Talent: +1500 Health cho 3 Gấu -> +1750
Level 25 Talent: -65s Primal Split hồi chiêu -> -75s
BROODMOTHER
Level 10 Talent: +200 Máu to +250
CHAOS KNIGHT
Phantasm: Hồi chiêu giảm từ 145 -> 145/135/125
Reality Rift: Tầm dùng chiêu tăng từ 475/550/625/700 -> 550/600/650/750
CLINKZ
Death Pact giờ có thể ăn được creeps rừng ở bất kỳ cấp độ nào
Burning Army: Sát thương tăng từ 28% -> 30%
CRYSTAL MAIDEN
Freezing Field khi có gậy xanh: Thời gian Frostbite giảm từ 2,5 -> 2 giây
DARK SEER
Surge: Tốc độ chạy thay đổi từ +70% -> +250; thời gian hồi chiêu tăng từ 16/14/12/10 -> 19/16/13/10
Level 10 Talent: +90 Damage -> +125 Ion Shell tầm ảnh hưởng
DAZZLE
Làm lại gậy xanh. Khi dùng chiêu, Dazzle sẽ tự động tấn công 8 đơn vị kẻ thù.
Level 10 Talent:+75 Damage -> +60
DEATH PROPHET
Exorcism giờ cộng thêm 20% tốc độ chạy
DRAGON KNIGHT
Tốc độ chạy cơ bản tăng 5
DROW RANGER
Animation của đòn đánh được cải thiện từ 0,65 -> 0,55
EARTH SPIRIT
Agility tăng mỗi cấp từ 1,5 -> 2,4
Level 10 Talent:+50 Damage -> +65
Level 10 Talent: +300 khoảng cách dùng Rolling Boulder -> +400
Level 20 Talent: +15% Spell Amplification -> +20%
ELDER TITAN
Level 20 Talent: +100 Echo Stomp Damage -> +125
Level 15 Talent : +15% Kháng phép -> +20%
EMBER SPIRIT
Searing Chains: Hồi chiêu giảm từ 14/12/10/8 -> 11/10/9/8; manacost giảm từ 110 -> 80/90/100/110
Level 10 Talent: +275 Flame Guard Absorption -> +350
ENCHANTRESS
Sproink: Khoảng cách nhảy tăng từ 450 -> 500
ENIGMA
Intelligence cơ bản tăng 3
Black Hole tăng sát thương từ 50/100/150 -> 100/150/200
Level 15 Talent: +40 Malefice Instance Damage -> +100
GRIMSTROKE
Phantom’s Embrace tăng sát thương từ 80/170/260/350 -> 120/200/280/360
Level 15 Talent: +15% Spell Amplification -> +20%
Level 20 Talent:+600 tầm dùng chiêu Stroke of Fate -> +800
GYROCOPTER
Animation hậu đòn đánh giảm từ 0,97 to 0,65
Strength tăng mỗi cấp từ 2,3 -> 2,5
Flak Cannon: Số hit đánh từ 3/4/5/6 -> 2/3/4/5, hồi chiêu từ 40 -> 20 giây, thời gian hiệu lực từ 15 -> 10 giây
Call Down: Sát thương lần 2 tăng từ 100/150/200 -> 200/275/350; hồi chiêu tăng từ 55/50/45 -> 90
Level 20 Talent: -25s hồi chiêu Call Down -> -50s
HUSKAR
Berserker’s Blood: Tốc độ tấn công tối đa giảm từ 160/220/280/340 -> 140/200/260/320
JUGGERNAUT
Làm lại Gậy xanh: Thêm kỹ năng Swift Slash – Kỹ năng mini của omnislash tồn tại trong 0,8 giây. Tầm dùng chiêu: 650. Hồi chiêu: 15. Mana dùng chiêu: 100
KEEPER OF THE LIGHT
Level 10 Talent: +6% Spell Amplification -> -3s hồi chiêu Blinding Light
Level 15 Talent: +1 Máu Will-O-Wisp -> +2 lần nháy Will-O-Wisp
Level 20 Talent: +40% kháng phép -> +250 Will-O-Wisp AoE
Level 25 Talent: +3 lần nháy Will-O-Wisp -> +3 Máu Will-O-Wisp
KUNKKA
Level 10 Talent: +6 Armor -> +7
Level 25 Talent: +60% Tidebringer Cleave -> +80%
LEGION COMMANDER
Level 15 Talent: +65 Overwhelming Odds cho mỗi Hero -> +80
LESHRAC
Agility nhận mỗi cấp tăng từ 2,3 -> 2,8
Animation hậu đòn đánh giảm từ 0,77 -> 0,6
Pulse Nova: Giảm mana dùng từ 70/90/110 -> 70
LINA
Attack point giảm từ 0,75 to 0,65 (Đánh nhanh hơn)
Animation hậu đòn đánh giảm từ 0,78 -> 0,6
LONE DRUID
Level 10 Talent: +125 khoảng cách đánh -> +30 tốc độ chạy cho Spirit Bear
LUNA
Strength cơ bản tăng từ 18 -> 21
Intelligence cơ bản tăng từ 18 -> 23
Agility tăng mỗi cấp giảm từ 3,6 -> 3,4
LYCAN
Feral Impulse: Hồi máu tăng từ 1/3/5/7 -> 2/4/6/8
Shapeshift: Hiệu lực tăng từ 18 -> 22 giây
MAGNUS
Shockwave: Tỷ lệ làm chậm giảm từ 0,75 -> 0,9
Level 10 Talent: +200 Máu -> +250
Level 15 Talent: +75 Shockwave Damage -> +100
MARS
God’s Rebuke khi có gậy xah sẽ luôn giảm hồi chiêu khi dùng Ulti
God’s Rebuke khi có gậy xanh tăng hồi chiêu từ 1,4 -> 3,5
MEDUSA
Level 15 Talent: +25% Mystic Snake mana nhận được -> +40%
MIRANA
Sát thương cơ bản tăng 2
Sacred Arrow: Sát thương tăng từ 40/120/200/280 -> 60/150/240/330
NATURE’S PROPHET
Animation hậu đòn đánh giảm từ 0,77 -> 0,6
Wrath of Nature: Hồi chiêu tăng từ 60 to 85; Wrath of Nature sẽ +4/5/6 damage cho mỗi đơn vị lính tiêu diệt được trong vòng 50 giây
NIGHT STALKER
Intelligence cơ bản tăng 2
Hồi máu cơ bản tăng 0,5
Tốc độ chạy cơ bản tăng từ 295 -> 300
Level 15 Talent: +15% hút máu -> +25%
Level 25 Talent:-40s hồi chiêu Dark Ascension -> -60s
OGRE MAGI
Giáp cơ bản giảm 1
PHOENIX
Hồi máu cơ bản tăng từ 0,5 -> 1
Sát thương cơ bản tăng 2
PUCK
Sát thương cơ bản giảm 2
PUDGE
Hồi máu cơ bản tăng từ 0 -> 1
Flesh Heap giờ đây cho 8/10/12/14% kháng phép thay vì hồi máu
PUGNA
Nether Ward: Hút mana từ 0,3/0,6/0,9/1,2% -> 0,6/0,8/1/1,2%
Life Drain: Sát thương giảm từ 175/275/375 -> 150/225/300, hồi chiêu giảm từ 22 giây -> 7 giây
Life Drain khi có Scepter tăng sát thương lên 200/300/400
Life Drain giảm khoảng cách từ 1000 -> 900
QUEEN OF PAIN
Shadow Strike: Tỷ lệ làm chậm giảm từ 20/30/40/50% -> 20/35/50/65%
Sonic Wave: Hồi chiêu giảm từ 135 -> 125 giây
RIKI
Level 15 Talent: +35 Damage -> +30
RUBICK
Fade Bolt: Mana dùng chiêu tăng từ 120/130/140/150 -> 135/140/145/150
SAND KING
Caustic Finale: Thời gian làm chậm tăng từ 3 -> 3/3,5/4/4,5
Caustic Finale giờ làm chậm cả tốc độ đánh
Epicenter: Sát thương mỗi đợt tăng từ 110 -> 110/120/130
SHADOW DEMON
Demonic Purge: Sát thương tăng từ 250/350/450 -> 300/400/500
SILENCER
Cướp Intelligence chỉ hoạt động với Glaives of Wisdom thay vì hoạt động độc lập
Level 15 Talent: +12% làm chậm từ Arcane Curse -> +14%
SLARK
Pounce khi có Scepter: Khoảng cách nhảy giảm từ 1200 -> 1100
SNAPFIRE
Gậy Xanh. Thêm kỹ năng mới: Gobble Up. Nnuốt một creep đồng minh hoặc hero và nhổ vào kẻ địch. Gây stun 1,5 giây và gây sát thương diện rộng: 100 sát thương/giây trong vòng 3 giây. Mục tiêu bị nuốt có thể ở trong bụng Snapfire đến 3 giây. Phạm vi: 400. Hồi chiêu: 40 giây. Tầm dùng chiêu: 150
Scatterblast: Thời gian hồi chiêu tăng từ 10 -> 13/12/11/10
SNIPER
Sát thương cơ bản tăng 4
Headshot: giảm sát thương từ 30/60/90/120 -> 20/50/80/110
Assassinate khi có Scepter: Thời gian cast chiêu từ 1 -> 0,5 giây
SPECTRE
Hồi máu cơ bản tăng từ 1,5 -> 2,5
Shadow Step: Hồi chiêu từ 70 -> 35
SPIRIT BREAKER
Làm lại Gậy Xanh: Tăng tốc độ chạy của Charge of Darkness thêm 100 và giảm thời gian hồi chiêu còn 5 giây.
STORM SPIRIT
Tốc độ tấn công cơ bản tăng từ 100 -> 110
SVEN
Tốc độ chạy cơ bản tăng 5
TECHIES
Level 25 Talent: Tăng tốc độ chạy của Mìn từ+25 -> +75
TEMPLAR ASSASSIN
Psionic Projection: Thời gian cast chiêu từ 2 -> 1 giây
TERRORBLADE
Metamorphosis khi có Scepter: Sẽ có một kỹ năng độc lập gây hoảng sợ trong trạng thái Metamorphosis. Thời gian hồi: 90 giây
Level 10 Talent:+20 tốc độ chạy -> +25
Level 10 Talent: +15% Evasion -> +20%
Level 15 Talent: +250 Máu -> +300
Level 15 Talent: +25 Attack Speed -> +30
Level 20 Talent: -8s hồi chiêu Reflection -> -10s
TIDEHUNTER
Strength cơ bản tăng 3
TINKER
Level 10 Talent: +125 tầm dung chiêu -> +150
Level 15 Talent: +2s March of the Machines -> +3s
TINY
Animation hậu đòn đánh giảm từ 1 -> 0,7
TREANT PROTECTOR
Nature’s Guise: Hồi máu tăng từ 25% -> 40%
TUSK
Tốc độ chạy cơ bản tăng 5
Ice Shards: Sát thương tăng từ 60/120/180/240 -> 70/140/210/280
UNDYING
Tombstone zombies: sát thương tăng từ 36 -> 46
URSA
Fury Swipes: sát thương tăng từ 7/14/21/28 -> 10/20/30/40
Overpower: Số đòn đánh giảm từ 4/5/6/7 -> 3/4/5/6; hồi chiêu giảm từ 16/14/12/10 -> 16/13/10/7, mana dùng chiêu giảm từ 75 -> 55/60/65/70
Enrage không còn tăng số vết cào cho Fury Swipes, thời gian hiệu lực từ 4 -> 4/4,55/5; hồi chiêu giảm từ 70/50/30 -> 50/40/30, +50% Status Resistance
Level 25 Talent: Enrage +80% Status Resistance -> +3 lần đánh Overpower
VENGEFUL SPIRIT
Magic Missile: tầm dùng chiêu từ 500 -> 550, sát thương thay đổi từ 100/175/250/325 -> 90/180/270/360
VIPER
Viper Strike: Sát thương tăng từ 60/100/145 -> 80/120/160
Level 10 Talen: +8% Hồi máu từ kỹ năng -> +10%
VISAGE
Tốc độ đánh cơ bản tăng từ 100 -> 110
Soul Assumption: Phạm vi thu hồi tăng từ 1375 -> 1500; tầm dùng chiêu từ 900 -> 1000
Level 25 Talent: -2s Gravekeeper’s Cloak -> +6 điểm cộng dồn Gravekeeper’s Cloak
VOID SPIRIT
Thêm gậy xanh. Resonant Pulse sẽ có 2 lần dùng cộng dồn, gây câm lặng 2 giây khi trúng kẻ thù.
WARLOCK
Shadow Word: Thời gian cast chiêu từ 0,5 -> 0,4
Level 10 Talent: +150 tầm dùng chiêu -> +175
Level 20 Talent:300 Shadow Word AoE -> 375
WEAVER
Intelligence cơ bản tăng từ 13 -> 16
Intelligence nhận mỗi cấp tăng từ 1,8 -> 2,0
Hồi mana cơ bản tăng từ 0,4 -> 0,75
Shukuchi tăng tốc độ chạy từ +225 -> +220/240/260/280
WINDRANGER
Intelligence tăng mỗi cấp từ 3 -> 3,6
WINTER WYVERN
Cold Embrace sẽ là kỹ năng hồi máu thay vì HP Regen
WITCH DOCTOR
Paralzying Casks: Mana dùng chiêu giảm từ 110/120/130/140 -> 80/100/120/140
Death Ward với gậy xanh không giới hạn số lần nảy.
WRAITH KING
Vampiric Aura: Hồi máu giảm từ6/12/18/24% to 5/10/15/20%; Vampiric Aura tác dụng lên Tướng sẽ là x1,5
ZEUS
Tốc độc chạy cơ bản tăng từ 295 -> 300
Attack point cải thiện từ 0,45 -> 0,35 (Đánh nhanh hơn)
JBO 247